Dây nhảy SC/APC-LC/UPC – Single mode ( ĐƠN or ĐÔI)
– Chủng loại Single mode
– Dây đơn (simplex) hoặc đây đôi (duplex)
– Vỏ màu vàng, chất liệu PVC hoặc LSZH
– Chiều dài từ 0.5M đến 100M
– Chuẩn kết nối SC/APC
– Đường kính sợi 2.0mm hoặc 3.0mm
– Suy hao IL<=0.3dB, phản hồi RL>=60dB
– Nhiệt độ dải hoạt động rộng
Mục đích sử dụng:ây nhảy quang SC/APC-LC/UPC single mode là loại dây chứa sợi quang, dùng để đấu nối giữa ODF với các thiết bị khác như bộ chuyển đổi quang điện, module quang, switch quang, dây nhảy quang gồm nhiều loại khác nhau về các đặc tính như dây nhảy quang single mode, patch cord multimode.
+ Dây patchcord là sợi quang cả hai đầu được nối với đầu nối ( connector SC/APC-LC/UPCsingle mode ), gồm có các loại sợi đơn 1FO, sợi đôi 2FO
+ Dây patchcord kiểu đơn mode có lớp bọc nhựa bảo vệ bên ngoài ≥ 3mm
+ Kiểu đấu nối: một đầu loại LC, đầu còn lại loại LC ( tuỳ theo nhu cầu)
+ Kiểu tiếp xúc: UPC và APC. Suy hao phản xạ: ≤ -55dB / APC ≤ -65dB, Dải nhiệt độ: -25oC đến + 60oC
+ Bộ bền kéo trong lúc sử dụng ≥ 100N; Độ bền kéo trong lúc lắp đặt ≥ 200N
+ Độ bền va đập với thế năng 0,74 Nm/ bán kính đầu búa r = 25mm: yêu càu ≥ 20 lần
+ Độ bền nén thường xuyên ≥ 100N/cm2, Độ bền kéo ngắn hạn ≥ 500N/cm2
+ Dây nhảy được bảo vệ bởi nút nhựa chống bụi bẩn bám vào đầu Adapter
+ Chiều dài mỗi sợi dây nhẩy là: ≥ 1m ( tuỳ theo yêu cầu cụ thể)
+ Đường kính mỗi sợi dây nhẩy: ɸ = 2,0mm hoặc ɸ = 3,0mm
+ Mức suy hao ghép nối nằm trong dải: 0,25dB ÷ 0.5dB ( đo kiểm theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3)
+ Sợi quang đơn mode, đường kính ɸ = 125µm, tuân thủ theo tiêu chuẩn ITU G.652D
+ Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 60mm. Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 30mm
Thông số kỹ thuật dây nhảy quang SC/APC-LC/UPC single mode:
Max.Insertion Loss | ||||
Typ.Insertion Loss | UPC ≥ 55dB APC ≥ 60dB | |||
Cable retention (900um) | 2 Ibs | |||
Matung Durability (1000cycles) | <0.2dB | |||
Ferrule Material | Ceramic | |||
Housing Material | Composite | |||
Operating Temperature (oC) | -40oC to +80oC | |||
Range of Mode | Single | |||
Cable Type | Simplex or Duplex Zipcord | |||
Connector Style | Dây nhảy quang SC/APC-LC/UPC single mode | |||
Polish or Ferrule Interface Type | Dây nhảy quang SC/APC-LC/UPC single mode | |||
Cable Diameter | 2.0mm | |||
Lengths | Standard & Custom Lengths | |||
Strength Member | Aramid Yarn | |||
Outer Jacket | LSZH | |||
Cable Assembly Length (<15 meter Tolerance) | -0/+100mm | |||
Cable Assembly Length (>15 meter Tolerance) | -0/+10% | |||
Jacket Colour (Single Mode: OS1 & OS2) | Yellow | |||
Durability | 500 cycles(0.2 dB max increase), 1000mate/demate cycles | |||
Operating Temp. | -20 ˚C to +70˚C/+85˚c (armoured) | |||
Storage Temp. | -40 ˚C to +85˚C | |||
Ferrule Concentricity | < 1µm, Other Ferrule Concentricity < 1µm | |||
Humidity (FOTP-5) | 90-95% at 40°C | |||
Strength of Coupling Mechanism (FOTP-185) | 33 N at 0° for 5 sec | |||
Cable Retention (FOTP-6) | 50 N at 0° for 5 sec. | |||
Twist (FOTP-36) | 15 N at 0° 5 turns, 10 cycles | |||
Flex (FOTP-1) | 0.5 Kg at 25 cm, +90° to -90°, 100 cycles |
Dây nhảy SC/APC-LC/UPC – Single mode ( ĐƠN or ĐÔI)
– Chủng loại Single mode
– Dây đơn (simplex) hoặc đây đôi (duplex)
– Vỏ màu vàng, chất liệu PVC hoặc LSZH
– Chiều dài từ 0.5M đến 100M
– Chuẩn kết nối SC/APC
– Đường kính sợi 2.0mm hoặc 3.0mm
– Suy hao IL<=0.3dB, phản hồi RL>=60dB
– Nhiệt độ dải hoạt động rộng